
| DỰ ÁN ĐÓNG MỚI |
| NHẬN XÉT CHUNG |
| Thị trường dự án đóng mới vẫn duy trì ở mức tích cực, đặc biệt đối với những tàu chở hàng rời loại lớn. Các nhà máy vẫn tiếp tục cố gắng để nâng giá giao dịch lên cao hơn và dĩ nhiên là đã có một số giao dịch được thực hiện thành công. Mục tiêu doanh số 100 triệu đô la đối với dòng tàu VLCC có thể sẽ sớm cán đích. |
| Bảng phân tích phân khúc dòng tàu | | Tàu dầu | Tàu chở hàng rời | Các loại khác | | Bình thường | Mạnh | Yếu | |
| Giá trung bình vùng Viễn Đông |
| GIÁ CẢ |
| GÍA (triệu USD) | Tuần 50 | Tuần 49 | Low 2013 | High 2013 | | VLCC | 300'dwt | USD 95.0 m | USD 95.0 m | 88.0 | 95.0 | | Suezmax | 150'dwt | USD 62.5 m | USD 60.5 m | 57.0 | 62.5 | | Aframax | 110'dwt | USD 51.0 m | USD 51.0 m | 45.0 | 51.0 | | Product | 50'dwt | USD 35.5 m | USD 35.5 m | 32.0 | 35.5 | | Capesize | 180'dwt | USD 54.0 m | USD 54.0 m | 45.0 | 54.0 | | Panamax | 82'dwt | USD 29.0 m | USD 29.0 m | 27.5 | 29.0 | | Handymax | 64'dwt | USD 27.5 m | USD 27.5 m | 25.5 | 27.5 | | Giá được tính theo điều kiện thanh toán 40/60 | |
| HỢP ĐỒNG ĐÓNG MỚI |
| Loại | Số | Kích cỡ | Nhà máy | Chủ tàu | Bàn giao | Mill$ Triệu $ | Ghi chú | | | | MT | 3 | 320000 dwt | DSIC | Shandong Landbridge | 2016 | 93 | | | BC | 2 | 210000 dwt | Bohai | HMM | 2017 | 53,5 | | | BC | 3 | 207000 dwt | Daehan | KLC | 2016 | | | | BC | 1 | 180000 dwt | Daehan | KLC | 2016 | | | | BC | 1 | 180000 dwt | HHI | Blumenthal | 1q16 | 59 | | | BC | 3 | 82000 dwt | Yangzijiang | Great Eastern | 2016 | | | | PC | 2 | 50000 dwt | H.Mipo | Westfal Larsen | 2016 | 44 | ME-LGI m/e | | PC | 2 | 50000 dwt | H.Mipo | Marinvest | 2016 | 44 | ME-LGI m/e | | PC | 2 | 50000 dwt | Minaminippon | MOL | 2016 | | ME-LGI m/e | | LPG | 1 | 38000 cbm | H.Mipo | Byzantine | 2016 | | | |
THỊ TRƯỜNG TÀU CHỞ HÀNG RỜI
Thị trường thuê tàu Handy
Trong tuần này thị trường về tàu hàng rời loại Handy tiếp tục phục hồi. Mức cước vẫn ổn định ở hầu hết thị trường. Mức cước tư Châu Mỹ tới châu âu hiện tại trên 32.000USD trong khi mức cước từ Châu âu tới Trung Quốc vào khoảng 22.000-23.000USD. Vì kỳ nghỉ Giáng sinh sắp tới gần nên Bên thuê tàu và Chủ tàu vẫn sẽ duy trì mức cước ổn định này cho tới đầu tháng 1. Còn ở Vùng viễn tây thì mức cước bắt đầu giảm nhẹ cùng với nhu cầu cũng ít hơn của thị trường. Đối với những Tàu chở than từ Indonesia tới miền Nam Trung Quốc thì mức cước vẫn cố định vào khoảng dưới 20.000USD trong khi đó thì đối với những hành trình ngắn hơn tới phía Bắc Trung Quốc thì mức cước sẽ vào khoảng 13.000-14.000USD. Còn đối với những hành trình từ ECI quay trở lại Trung Quốc thì mức cước sẽ là 15.000USD
Thị trường thuê tàu Panamax
Thị trường thuê tàu Panamax vẫn duy trì sự lạc quan từ tuần trước ở cả hai khu vực bán cầu. Giá cước từ thứ 2 tuần này bắt đầu giảm nhẹ, tuy nhiên hiện đang có dấu hiệu tăng trở lại.
Châu mỹ hiện là thị trường hoạt động mạnh nhất khu vực Đại Tây Dương do ở đây hoạt động vận chuyển than và ngũ cốc diễn ra rất sôi nổi. Hiện giá cước khu vực Đại tây dương khoảng 20.000USD và khu vực biên giới đại tây dương là khoảng 28.000USD.
Thị trường ở khu vực Thái Bình Dương tăng mạnh. Nhiều chuyến hàng chở than từ Indonesia tới Autralia làm tăng mức cước của các chuyến tàu vận chuyển quanh khu vực Thái Bình Dương lên tới 15000USD. Trong tuần này, thị trường về tàu Panamax hoạt động sôi nổi hơn tuần trước. Một tàu Panamax giao hàng ở khu vực viễn tây có thể đạt 13.500USD/năm.
Thị trường thuê tàu Capesize
Đây là thời điểm thuận lợi cho những tàu vận chuyển cỡ lớn, đặc biệt là những tàu chở quặng từ Brazil tới miền Tây Autralia do họ cần chuẩn bị hàng hóa trước kỳ lễ Giáng sinh và kỳ nghỉ Tết năm 2014. Với những chuyến hành trình từ Dampier đến Qingdao thì cước phí khoảng 16$/mt, tăng 25% trên danh nghĩa (và mức cước này còn cao hơn nữa đối với những tuyến vận chuyển ngược lại). Tương tự với những chuyến hành trình từ Tubarao đến Qingdao thì mức cước vào khoảng 30$/mt, tăng danh nghĩa khoảng 15%. Những người thuê tàu đang hêt sức lo lắng vì doanh thu trung bình của các chủ tàu tăng 27%, tương đương với 37k$.
| Bảng phân tích phân khúc dòng tàu | | Capesize | Panamax | Handysize | | Bình thường | Bình thường | Ổn định | |
| MỨC CƯỚC |
| Tàu Capesize (Usd/ ngày, usd/ tấn) | Tuần này | Tuần trước | Low 2013 | High 2013 | | TCT Cont/Far East (172' dwt) | 49,000 | 40,400 | 17,600 | 65,000 | | Tubarao / R.dam (Iron ore) | 16.60 | 14.60 | 6.80 | 17.60 | | Richards Bay/R.dam | 15.50 | 14.20 | 6.10 | 15.50 | | Tàu Panamax (Usd/ ngày, usd/ tấn) | | Transatlantic RV | 21,000 | 16,500 | 6,000 | 21,000 | | TCT Cont / F. East | 28,000 | 26,000 | 12,500 | 28,500 | | TCT F. East / Cont | 3,200 | 2,400 | | 5,000 | | TCT F. East RV | 15,000 | 13,000 | 3,700 | 18,500 | | Murmansk b.13-ARA 15/25,000 sc | 10.50 | 9.60 | 7.00 | 10.50 | | Murmansk b.13-L.pool 15/25,000 sc | 11.45 | 10.50 | 7.75 | 11.60 | | Tàu Handysize (Usd/ ngày) | | Atlantic RV | 21,100 | 19,100 | 8,690 | 21,100 | | Pacific RV | 13,000 | 13,600 | 4,900 | 13,600 | | TCT Cont / F. East | 24,500 | 23,100 | 10,770 | 24,500 | | Cước phí 01 năm (usd/ ngày) | | Capesize | 150,000 dwt | 16,750 | 16,500 | 7,600 | 17,500 | | Capesize | 170,000 dwt | 20,250 | 20,000 | 9,100 | 22,500 | | Panamax | 75,000 dwt | 13,500 | 12,300 | 7,000 | 13,500 | | Handysize | 53,000 dwt | 12,500 | 12,000 | 8,300 | 12,500 | |
| Chỉ số BDI: | Tuần này: | 2299 | Tuần trước: | 1994 | |
| HOẠT ĐỘNG MUA BÁN |
| Tên tàu | Kích thước | Năm đóng | Người mua | Giá | Ghi chú | | | | Shirane | 77 672 | 2000 | Trung Quốc | 15,80 | | | Marine Prosperity | 73 326 | 2001 | Hy lạp | 16,00 | Thời gian giao hàng khoảng T5/2014 | | Azure Sky | 45 712 | 1995 | Chưa được tiết lộ | 8,50 | | | Fountain 5 | 41 574 | 1987 | Chưa được tiết lộ | 3,90 | | | Cosco Guangdong | 35 500 | 2014 | Chưa được tiết lộ | 19,50 | | | Ruby Star | 34 329 | 2010 | Chưa được tiết lộ | 16,10 | Sẽ được đấu giá | | Namura Resale | 34 000 | 2016 | Chưa được tiết lộ | 26,25 | | | Namura Resale | 34 000 | 2016 | Chưa được tiết lộ | 26,25 | | | Cielo Di Genova | 32 354 | 2005 | Chưa được tiết lộ | 16,50 | | | San Teodoro | 29 462 | 1985 | Chưa được tiết lộ | 4,00 | | | Rabee | 28 674 | 1998 | Nga | 9,80 | | | Ladytramp | 24 834 | 2001 | Hy lạp | 7,00 | | | Mae Dake | 22 242 | 1992 | Chưa được tiết lộ | 4,00 | | | Cido Pacific | 22 202 | 1986 | Chưa được tiết lộ | 2,60 | | | Kita Dake | 21 955 | 1994 | Chưa được tiết lộ | 4,80 | | |
Bài cũ hơn